Đề thi thử đại học môn vật lí lần 3/2012 trường chuyên Thái Bình.

NTH 52

Bùi Đình Hiếu
Super Moderator
Đề thi thử đại học lần 3 năm học 2011-2012 trường chuyên Thái Bình

Sưu tầm bản gốc-soạn thảo LaTeX bởi NTH 52 vlpt.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian $\dfrac{1}{4}$ s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian $\dfrac{1}{6}$ là?

A. 8 cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 2 cm

Câu 2. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau $S_1S_2$=20 cm dao động điều hòa cùng phương theo phương thẳng đứng, cùng tần số f=50 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu bằng 0. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của $S_1S_2$ mà tại đó dao động tổng hợp luôn cùng pha với dao động tổng hợp tại trung điểm O của $S_1S_2$ cách O một khoảng nhỏ nhất là

A. 15 cm

B. 2, 5 cm

C. 10 cm

D. 5 cm

Câu 3. Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp,neeusđiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ

A. Trễ pha so với dòng điện trong mạch

B. Sớmpha so với dòng điện trong mạch

C. Cùng pha so với dòng điện trong mạch

D. Vuông pha so với dòng điện trong mạch

Câu 4. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về dao động duy trì và dao động cưỡng bức

A. Dù duy trì dao động bằng cách nào thì tần số dao động cũng là đặc trưng riêng của hệ, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.

B. Cách thức duy trì dao động trong dao động duy trì và dao động cưỡng bức là như nhau.

C. Hệ dao động có thể duy trì được dao động nếu liên tục cấp năng lượng cho hệ với công suất tùy ý.

D. Khi hệ dao động cưỡng bức đang dao động với tần số bằng tần số riêng thì biên độ dao động sẽ bị giảm nếu ta làm tăng ma sát(lực cản) lên.

Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dòng điện có tần số 60 Hz). Nếu thay roto của nó với roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Tính số cặp cực của roto ban đầu?

A. 4

B. 5

C. 10

D. 15

Câu 6. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối và cấu trúc hạt nhân

A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng $m_o$ của các nuclon cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.

B. Độ hụt khối tất cả các hạt nhân của các nguyên tố đều khác không

C. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon cấu tạo thành hạt nhân đó.

D. Các nuclon trong hạt nhân liên kết chặt chẽ không bằng lực tĩnh điện

Câu 7. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 100 $cm^2$, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0, 4 T. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vec-tơ cảm ứng từ . Viết biểu thức suất điện động cảm ứng tức thời trong khung.

A.$e=24 \pi \cos \left( 4\pi t+ \dfrac{\pi}{2} \right)$ (V)

B.$e=24 \pi \cos \left( 4\pi t - \dfrac{\pi}{2} \right)$ (V)

C.$e=24 \cos \left( 4\pi t- \dfrac{\pi}{2} \right)$ (V)

D.$e=24 \cos \left( 4\pi t+ \dfrac{\pi}{2} \right)$ (V)

Câu 8. Chiếu một chùm sáng song song phức tạp gồm các bức xạ đỏ, cam, vàng, lam vào một thấu kính mỏng theo phương của trục chính. Chiết suất của thấu kính của các bức xạ lần lượt là $n_đ=1,571; n_C=1,575; n_L=1,585$. Chùm tia màu cam hội tụ tại điểm cách thấu kính 200, 0 cm. Khoảng cách giữa điểm hội tụ của tia đỏ và tia lam cách nhau bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

A.$\approx 4,1 cm$

B.$\approx 3,6 cm$

C.$\approx 5,4 cm$

D.$\approx 4,7 cm$

Câu 9. Nhaanj xét nào sau đây đúng? Khi người ta chiếu một chùm sáng lên tấm kim loại được đánh bóng có công thoát A. Hiện tượng quang điện xảy ra nếu:

A. Năng lượng mà chùm sáng cung cấp cho tấm kim loại thỏa mãn hệ thức $E_n \geq A$

B. Tấm kim loại được chiếu sáng được nối với nguồn cao áp

C. Các photon đập lên mặt kim loại với năng lượng thỏa mãn điều kiện $hf \geq A$, ở đây f là tần số ánh sáng và h là hằng số Plăng

D. Tấm kim loại có chứa một số rất lớn e tự do được chiếu sáng gằng chùm tia sáng có cường độ rất lớn.

Câu 10. Để truyền tải điện áp $U=5 kV$ từ trạm phát điện cần một đường dây tải, biết hiệu suất truyền tải là 75%. Muốn tăng lên đến 95% với công suất truyền tải không đổi thì phải biến đổi điện áp U đến giá trị là

A. 125 kV

B.$5 \sqrt{5}$ kV

C.$5 \sqrt{2}$ kV

D. 25, 0 kV

Câu 11. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Trong quang phổ vạch hấp thụ của các vân tối cách đều nhau

B. Vị trí các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.

C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.

D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây khi nói về năng lượng của mạch dao động LC lí tưởng?

A. Cứ sau thời gian bằng một phần tư chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau.

C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch

D. Năng lượng điện từ không biến thiên tuần hoàn mà luôn bằng năng lượng từ trường cực đại trong mạch.

Câu 13. Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L=1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.

A.$\approx 198,5 m$

B.$\approx 19,85 m$

C.$\approx 188,5 m$

D.$\approx 18,85 m$

Câu 14. Quang điện trở được chế tạo từ

A. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp

B. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào

C. Chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp

D. Kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

Câu 15. Biết đồng vị phóng xạ $_{6}^{14} C$ có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tính tuổi của mẫu gỗ cổ

A. 29650 năm

B. 22920 năm

C. 11460 năm

D. 17190 năm

Câu 16. Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là $\lambda_o$. Chiếu lần lượt tới bề mặt catot 2 bức xạ có bước sóng $\lambda_1= 0,5 \mu m; \lambda_2 = 0,4 \mu m$ thì vận tốc ban đầu cực đại của các eletron sinh ra khác nhau 1, 5 lần. Tính $\lambda_o$?

A.$0,625 \mu m$

B.$-,250 \mu m$

C.$0,600 \mu m$

D.$0,775 \mu m$

Câu 17. Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ 0, 1 rad. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số gia tốc của vật tại vị trí biên và vị trí cân bằng là

A. 10

B. 1

C. 5, 73

D. 0

Câu 18. Trong thí nghiệm Young. Biết a=1mm, D=2m. Chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng $\lambda_1=0,60 \mu m; \lambda_2=0,50 \mu m$ vào khe S thì thấy trên màn có những vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vaan trùng nhau bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng

A. 4 mm

B. 5 mm

C. 7, 2 mm

D. 6 mm

Câu 19. Một nguồn â, trong không khí có mức cường độ âm tại điểm M cách nguồn 1 m là 50 dB. Coi nguồn là nguồn điểm và âm phát ra đẳng hướng. Mức cường độ âm tại B cách nguồn 10 m là

A. 30 dB

B. 20 dB

C. 40 dB

D. 10 dB

Câu 20. TRong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số $q=q_o \cos \omega t$. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn

A.$\dfrac{q_o}{4}$

B.$\dfrac{q_o}{2}$

C.$\dfrac{q_o}{\sqrt{2}}$

D.$\dfrac{q_o}{2 \sqrt{2}}$

Câu 21. Một hòn bi nhỏ gắn với một âm thoa và tiếp xúc với mặt nước rộng. Gõ nhẹ vào âm thoa để làm hòn bi dao động theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 80 cm/s có biên độ coi như không đổi. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là $ u_M=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{13 \pi }{4} \right)$ cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là

A.$ u_A=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{3 \pi }{4} \right)$ cm;$ u_B=2 \cos \left(40 \pi t-\dfrac{7 \pi }{4} \right)$ cm

B. $ u_A=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{3 \pi }{4} \right)$ cm;$ u_B=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{7 \pi }{4} \right)$ cm

C. $ u_A=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{7 \pi }{4} \right)$ cm;$ u_B=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{13 \pi }{4} \right)$ cm

D. $ u_A=2 \cos \left(40 \pi t-\dfrac{7 \pi }{4} \right)$ cm;$ u_B=2 \cos \left(40 \pi t+\dfrac{13 \pi }{4} \right)$ cm

Câu 22. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp(cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được. Đi8ện áp hai đầu mạch có giá trị không đổi. Khi $R=R_1$ thì $U_R=100 \sqrt{3} V; U_L=100 V; U_C=200 V$. Khi $R=R_2$ thì $U_R=100 \sqrt{2}$, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này

A. $100 \sqrt{\dfrac{2}{3}}$

B. $200 \sqrt{2}$

C. $100 \sqrt{\dfrac{2}{3}}$

D. $200 \sqrt{\dfrac{7}{3}}$

Câu 23. Năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng là $W=16.10^{-8}$ J. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian $10^{-6}$ s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường và điện áp lớn nhất giữa hai bản cực tụ điện là $4 \pi$ V. Cường độ dòng điện cực đại là

A. 0, 4 A

B. 0, 2 A

C. 0, 02 A

D. 0, 04 A

Câu 24. Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết hệ số công suất 0, 85 và coonhg suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2A

B. 1 A

C.$\sqrt{3}$ A

D.$\sqrt{2}$ A

Câu 25. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa gồm vật nặng m=0, 20 kg và lò xo có chiều dài tự nhiên$l_o=40 cm$. Khi lò xo có chiều dài 37 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi có độ lớn 3, 0 N. Lấy $g=10 m/s^2$. Năng lượng dao động của vật lf?

A. 0, 090 J

B. 0, 125 J

C. 0, 250 J

D. 0, 045 J

Câu 26. Đặt điện áp $u=U_o \cos \omega t$ vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết $U_o; \omega$, độ tự cảm, điện dung được giữa không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại . Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A.$\dfrac{\sqrt{2}}{2}$

B. 1

C. 0, 85

D. 0, 5

Câu 27. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của ánh sáng

A. Góc lệch của tia sáng khi truyền từ chân không vào một môi trường phụ thuộc vào hằng số điện môi, độ tự thẩm của môi trường và tần số ánh sáng.

B. Khi chùm sáng trắng qua kính lọc sắc màu đỏ, ta chỉthaaysanhssáng đỏ ở phía đối diện là do chiết suất của kình với các bức xạ khác nhau là khác nhau nên sau khi đi qua tấm kính, bước sóng bị biến đổi về bằng bước sóng của ánh sáng đỏ.

C. Ánh sáng là sóng điện từ nên có tốc độtruyeenfnhư nhau trong mọi môi trường

D. Giao thoa, tán sắc là hiệntươngjthể hiện tính chất sóng; hiệu ứng quang điện, tán xạ, nhiễu xạ là các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt

Câu 28. Một nguồn sáng điểm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng $\lambda_1=0,6 \mu m$ và $\lambda_2$ chưa biết. Khoảng cách hai khe 0, 2 mm; khoảng cách từ các khge tới màn D=1 m. Trong một khoảng rộng L=2, 4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng trong đó 3 vạch là kế quả trùng nhau của hệ vân. Tính bước sóng $\lambda_2$ biết hai trong 3 vạch là kết quả trùng nhau nằm ngoài cùng khoảng L

A.$0,4 \mu m$

B.$0,56 \mu m$

C.$0,48 \mu m$

D.$0,42 \mu m$

Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân $_{1}^{3} H + _{1}^{2} H \rightarrow _{2}^{4}+_{0}^{1} n+17,6 MeV$. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí heli

A.$2,42.10^{11}$ J

B.$2,42.10^{12}$J

C.$4,24.10^{12}$ J

D.$4,24.10^{11}$ J

Câu 30. Một con lắc đơn dao động có chiều dài bằng l. Trong khoảng thời gian $\Delta t$ nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian $\Delta t$ trên , con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết $g=9,8 m/s^2$. Tính độ dài ban đầu của con lắc.

A. 40 cm

B. 60 cm

C. 50 cm

D. 25 cm

Câu 31. Chiếu bức xạ thích hợp vào một khối khí hiđro để kích thích các nguyên tử và làm electron trong nguyên tử chuyển động lên quỹ đạo cao nhất là mức N trong nguyên tử hi đro. Số lượng vạch phổ có thể thu được khi đó nhiều nhất là:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m treo ở đầu dưới của lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên của lò xo cố định. Trong khoảng thời gian vật thực hiện 2012 dao động thì thời gian lò xo bị dãn chiếm $\dfrac{2}{3}$. Biết biên độlà 8 cm, lấy $g=\pi^2 m/s^2$, bỏ qua mọi lực cản. Thời gian thực hiện 2012 dao dộng đó là:

A. 201, 2 s

B. 804, 8 s

C. 20, 12 s

D. 40, 48 s

Câu 33. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?

A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất

C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở

D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch

Câu 34. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau $\dfrac{\lambda}{3}$, sóng có biên độ A. Tại thời điểm $t_1$ có $u_M=+3cm; u_N=-3 cm$. Biết sóng truyền từ N đến M. Thời điểm $t_2$ liên sau đó có $u_M=+A$ là?

A.$\dfrac{T}{6}$

B.$\dfrac{T}{3}$

C.$\dfrac{T}{12}$

D.$\dfrac{11T}{12}$

Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn(bỏ qua lực cản môi trường)?

A. Khi vật nặng tới vị trí biên thì cơ năng bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng tới biên là chuyển động chậm dần

C. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng, lực căng dây cân bằng với trọng lực

D. Trong thời gian con lắc đi từ biên về vị trí góc lệch dây treo bằng nửa biên độ cực đại thì vật đi được quãng đường bằng $\dfrac{1}{8}$ quãng đường nó đi được trong một chu kì.

Câu 36. Hạt nhân $_{X}^{A} X$ là chất phóng xạ $\alpha$, sản phẩm là hạt nhân con $_{X’}^{A’}$ bền. Tỉ số khối lượng của chất Y và chất X ở thời điểm t được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A. $\dfrac{m_Y}{m_X} =\dfrac{A’}{A} \left(e^{\lambda t}-1\right)$

B. $\dfrac{m_Y}{m_X} =\dfrac{A}{A’} \left(e^{- \lambda t}-1\right)$

C.$\dfrac{m_Y}{m_X} =\dfrac{A’}{A} \left(1-e^{- \lambda t}\right)$

D.$\dfrac{m_Y}{m_X} =\dfrac{A}{A’} \left(1-e^{\lambda t}\right)$

Câu 37. Một vật thực hiện hai dao động cùng phương cùng tần số, có biên độ là 2 và 4 cm. Tại một thời điểm nào đó dao động thứ nhất có li độ bằng 4 cm, dao động thứ hai có li độ là -1 cm. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nào sau đây?

A. 3 cm

B.$2\sqrt{14}$ cm

C.$2\sqrt{3}$ cm

D. 6 cm


Câu 38. Dùng tụ điện $C_1$ mắc với cuộn dây thuần cảm L làm thành mạch chọn sóng radio thì thu được sóng có tần số f, nếu dùng tụ $C_2$ mắc với cuộn cảm trên thì thu được sóng có tần số $f \dfrac{\sqrt{5}}{2}$. Hỏi nếu dùng cả hai tụ đó mắc nối tiếp rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số sóng thu được là bao nhiêu?

A. 3f

B.$\dfrac{\sqrt{5}}{2+\sqrt{5}}$ f

C.$\dfrac{2+\sqrt{5}}{\sqrt{5}}$ f

D. 1, 5 f

Câu 39. Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bởi công thức $E=-\dfrac{13,6}{n^2}$ eV. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban me và bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen có giá trị nào sau đây?

A.$0,686 \mu m; 0,926 \mu m$

B.$0,657 \mu m; 0,822 \mu m$

C.$0,72 \mu m; 0,85 \mu m$

D.$0,625 \mu m; 0,732 \mu m$

Câu 40. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sự truyền sóng. Sự phản xạ sóng cơ học trên dây đồng nhất thì

A. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây tự do, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới

B. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới

C. Khi phản xạ trên vật cản ở đầu dây tự do, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới

D. Sóng phản xạ có cùng tần số và bước sóng với sóng tới

Câu 41. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện trong công nghiệp

B. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0.

C. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn trongkihoangrthời gian bất kì đều bằng 0.

D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng $\sqrt{2}$ lần công suất tỏa nhiệt trung bình

Câu 42. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng $0,30 \mu m$ vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng $0,50 \mu m$. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0, 01 công suất của chùm kích thích. Haỹ tính tỉ số giữa số photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích phát quang trong cùng một thời gian.

A. 0, 034

B. 0, 014

C. 0, 027

D. 0, 017

Câu 43. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Biết a=0, 3 mm; D=2 m; $\lambda_đ=0,76 \mu m; \lambda_t=0,4 \mu m$. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím là:

A. 1, 8 mm

B. 2, 7 mm

C. 2, 4 mm

D. 5, 1 mm

Câu 44. Nhận xét nào sau đây là đúng Phần lớn năng lượng được giải phóng ngay khi phân hạch hạt nhân $_{92}^{235} U$ là:

A. Động năng của các mảnh

B. Động năng của các nơ tron phát ra

C. Năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân

D. Năng lượng của các photon tia $\gamma$

Câu 45. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là $i=0,08 \cos 2000 t$(A). Cuộn dây có độ tự cảm $L=50 mH$. Điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng:

A. 4 V

B.$4 \sqrt{2}$ V

C.$2 \sqrt{2}$ V

D. 2V

Câu 46. Hai con lắc lò xo treo cạnh nhau có chu kì dao động nhỏ là $T_1=2 s$ và $T_2 =2,1 s$. Kéo hai con lắc ra khỏi vtrí cân bằng một đoạn như nhau rồi buông nhẹ. Hỏi sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này?

A. 40 s

B. 42 s

C. 84 s

D. 42 s

Câu 47. Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220 V. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây có $R=60 \Omega$ và $Z_L=80 \Omega$. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải là

A. 3, 8 A

B. 2, 2 A

C. 1, 9 A

D. 4, 4 A

Câu 48. Một con lắc đơn dao động bé có chu kì T được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện $q_1$ thì chu kì của con lắc là $T_1=5T$, khi quả cầu con lắc tích điện $q2$ thì chu kì $T_2= \dfrac{5}{7} T$. Tỉ số giữa hai điện tích?

A. $\dfrac{q_1}{q_2}=-7$

B. $\dfrac{q_1}{q_2}=-\dfrac{1}{7}$

C. $\dfrac{q_1}{q_2}=1$

D. $\dfrac{q_1}{q_2}=-1$

Câu 49. Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng với 3 bụng sóng và 2 nút là hai đầu cố định. M và N là 2 điểm gần nhau nhất trên dây có biên độ dao động bằng $\dfrac{2}{3}$ biên độ của điểm bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 200 cm/s. Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động của trung điểm P của MN:

A. Li độ dao động của điểm P không thể bằng li độ dao động của M và N ở cùng một thời điểm nào đó.

B. P có biên độ dao động bằng $\dfrac{1}{3}$ biên độ của điểm bụng.

C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp P có cùng li độ với M và N là 0, 1 s

D. P có biên độ bằng 0 (không dao động)

Câu 50. Coban $_{27}^{60}$ phóng xạ $\beta^ -$ với chu kì bán rã 5, 27 năm và biến đổi thành niken(Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ $_{27}^{60} Co$ phân rã hết?

A. 15, 81 năm

B. 10, 54 năm

C. 7, 91 năm

D. 13, 18 năm

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. D

5B

6. B-

7. D

8.

9. C

10. A

11. B

12. B

14. A

15. D

16. A

17. A

18. B

19. A

20. C

21. C

22. B

23. D

24. D

25. B

26. A

27. A

28. C

29. D

30. D

31. C

32. B

33. D

34. D

35. C

36. A

37. C

38. D

39. B

40. C

41. B

42. D

43. C

44. A

45. B

46. B

47. A

48. D

49. C

50. B
 

Chuyên mục

Quảng cáo

Back
Top